オープンキャンパスは体験型!

Ngành Tiếng Nhật / Quốc Tế

日本語・国際学部

Khoa Giao Tiếp Quốc Tế
国際コミュニケーション

2năm

Nâng cao thêm tiếng Nhật sau khi tốt nghiệp các trường lớp tiếng Nhật .
日本語学校・日本語学科を卒業後さらに日本語能力を高める
Sinh hoạt ngoại khóa
Trường tổ chức các giờ học ngoại khóa , qua đó các bạn có được cơ hội giao lưu với người Nhật , nâng cao thêm các kỹ năng giao tiếp , thuyết minh , truyền đạt .
アクティブラーニングは日本人と積極的に話す機会を設け、コミュニケ ーション能力や説明する力、伝える力を身につけていきます。
Chia lớp ôn thi N1 , N2
N1、N2対策クラスなど目的に応じたクラス編成
Chỉ đạo ôn thi lấy bằng tiếng Nhật N1 , N2 cần thiết khi học lên các trường trung cấp nghề , đại học , khi xin việc làm .
専門学校・大学への進学や、就職に必要な日本語能力試験N1、N2取得向けて指導。
Hệ thống hỗ trợ phù hợp cho từng học sinh
学生一人ひとりに合ったサポートシステムを提供
Giáo dục học tập , định hướng tỉ mỉ cho từng người một . Hỗ trợ hết từ lúc chọn trường , nộp hồ sơ cho đến lúc nhập học .
マンツーマンで徹底的に個別学習、個別進学指導を実施。
進学先決定から出願、入学まで全てをサポート。
Biểu đồ học lên cao
Học phí 学費
Phí xét tuyển 受験料 ¥20,000
Phí nhập học 入学金 ¥50,000
*Ngoài ra cần tiền \100,000(2 năm tiền sách giáo khoa、phí ngoài khoa vv)
*Khoa khách sạn, khoa kinh doanh cần phí thực tập ở công ty và phí chứng chỉ
Học bổng 奨学金
Ngoài chế độ miễn giảm học phí của trường đối với các bạn du học sinh , những bạn nào nếu có thành tích xuất sắc sẽ có cơ hội xin thêm những học bổng bên dưới .
①Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Hyogo ¥30.000 yen / tháng
②Tổ chức hỗ trợ học sinh Nhật Bản ¥48.000 yen / tháng
③Trung tâm thanh thiếu niên học sinh Kobe ¥50.000 yen / tháng
留学生を対象に本校独自の学費免除制度を受けられるほかに、成績優秀者な学生はさらに以下の奨学金を申請することが出来ます。
①兵庫県国際交流協会 月額/3万円
②日本学生支援機構 月額/4.8万円
③神戸学生青年センター 月額/5万円
Học tại Himeji , đầy lịch sử
và truyền thống
Ký túc xá 
Để các bạn du học sinh không phải tốn kém nhiều, trường có xây ký túc xá riêng dành cho du học sinh, cách trường khoảng 3 phút đi xe đạp . Các bạn có thể đến trường / ký túc / chỗ làm bằng xe đạp, nên chi phí đi lại không tốn kém.
本校所有のる鵜学生の寮が学校から自転車で3分のところにあるので、出費が少なく生活できます。学校もアルバイトも全て自転車で移動できるので交通費がかかりません。
Làm thêm アルバイト
Trường có công ty riêng ( Công ty cổ phần Smart Manpower) chuyên về giới thiệu việc làm thêm cho các bạn du học sinh, để các bạn yên tâm trong đời sống du học.
留学生全員に当校がアルバイトを紹介しますので、安心して留学生活を送れます。本校にはそのための専門の会社(株式会社スマートマンパワー)があります。
Mỗi ngày đều có thông báo mới  日々更新される求人
Trường sẽ tuyển công việc thích hợp tùy theo trình độ tiếng Nhật
希望者を調査し、適切なアルバイトを紹介。
Phỏng vấn  面接
Trường sẽ hướng dẫn các bạn cách viết hồ sơ xin việc
面接までに履歴書の書き方、面接のマナーなど教えます。
Bắt đầu công việc アルバイト開始
Sau khi kiếm được việc làm , nhà trường vẫn hỗ trợ tiếp tục
アルバイト開始後も引き続き、安心できるように学校がサポートします。

Ngành xây dựng

建設学部

Khoa Kiến Trúc
建築コース

2năm

Trường chúng tôi đặc biệt tinh thông về phần “ Thi công ” , vì vậy không những được học về lý thuyết , mà thực tế còn được thực tập tại các công trường xây dựng .
現場を学ぶことで、プロの技術と対応力が身につく。
Các ngành nghề làm việc
Kiến trúc sư
建築士
Bằng cấp chủ yếu
Kiến trúc sư cấp 1,2
一・二級建築士

Khoa Xây Dựng Công Trình Công Cộng Tạo Sân Vườn
土木・造園コース

2năm

Học đo lường , vẽ CAD , tạo môi trường sinh thái , các căn bản liên quan đến xây dựng công trình công cộng .
現場を学び地球環境にも精通するエンジニアを養成。
Các ngành nghề làm việc
Thợ quản lý thi công công trình công cộng
土木・造園施工管理技士
Bằng cấp chủ yếu
Thợ quản lý thi công công trình cấp 1 , 2
一・二級施工管理技士

Khoa Meister Chuyên Ngành Đào Tạo Kỹ Sư Xây Dựng
建築職人マイスター専攻科

2năm

Đào tạo các kỹ thuật xây dựng công trình làm từ gỗ bởi các thợ chuyên nghiệp .
本校では日本の木造建築を支える匠の技を現役の職人から直々に伝授。
Các ngành nghề làm việc
thợ mộc , thợ lợp mái , thợ hồ
大工職人、瓦職人、左官職人
Bằng cấp chủ yếu
Thợ kỹ thuật cấp 2・3
二・三級技能士